Nguyên tử khối là gì? Bảng nguyên tử khối

Nguyên tử khối là gì? Bảng nguyên tử khối

Nguyên tử khối hay khối lượng nguyên tử là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị Cacbon (đvC). Mỗi nguyên tố sẽ có một nguyên tử khối khác nhau.

Như vậy, một nguyên tử bao gồm nhiều thành phần khác nhau (p, e, n) thì khối lượng nguyên tử sẽ bằng tổng các thành phần đó. Tuy nhiên, do khối lượng của e rất nhỏ nên thường được cho bằng 0. Đó là lý do khi nhắc đến khối lượng nguyên tử thì thường là tổng của p và n.

m = mp + mn

Ví dụ: Nguyên tử khối của Mg là 24 đvC, của Zn là 65 đvC

Đơn vị của nguyên tử khối là gì?

Trên thực tế, khối lượng của các nguyên tử vô cùng bé. Bởi vậy, nếu tính bằng gam thì số trị rất nhỏ, không phù hợp để sử dụng.

Ví dụ: Khối lượng của 1 nguyên tử cacbon là 0, 000 000 000 000 000 000 000 019 926 gam (= 1,9926.10-23 gam). Việc này sẽ gây khó khăn trong quá trình tính toán. Bởi vậy, các nhà khoa học đã dùng một cách khác để làm đơn vị của khối lượng của nguyên tử.

Cụ thể, các nhà khoa học đã quy ước lấy 1/12 khối lượng của nguyên tử cacbon làm đơn vị của nguyên tử khối. Đơn vị cacbon, viết tắt là đvC. Trong ký hiệu quốc tế, khối lượng nguyên tử ký hiệu là “u”. Dựa vào đơn vị này, chúng ta có thể dễ dàng tính toán và biểu thị khối lượng của một nguyên tử.

Nguyên tử khối trung bình và công thức tính

Hầu hết các nguyên tố đều tồn tại dưới dạng hỗn hợp của nhiều đồng vị khác nhau với tỉ lệ % nguyên tử được xác định. Khi đó, nguyên tử khối của nguyên tố có nhiều đồng vị là nguyên tử khối trung bình của hỗn hợp các đồng vị tính theo % số nguyên tử tương ứng.

Công thức tính nguyên tử khối trung bình:

M = (x1*M1 + x2*M2 + … + xn*Mn)/100

Trong đó:

Ví dụ: Nguyên tử A có 2 đồng vị A1 và A2 với tỉ lệ phần trăm lần lượt là x1, x2 thì khối lượng nguyên tử trung bình sẽ là:

A = (x1*A1 + x2*A2)/100

Cách tính khối lượng thực của nguyên tử

Khối lượng tính bằng gam là khối lượng thực của các nguyên tử. Để tính khối lượng nguyên tử thực thì bạn thực hiện theo các bước sau:

Ví dụ: Cho 16g oxy. Xác định nguyên tử oxi có trong 16g oxi và tính khối lượng nguyên tử đó.

Lời giải:

Áp dụng công thức tính nguyên tử khối, ta có:

Số nguyên tử = Khối lượng tính bằng g/Khối lượng tính bằng g của 1 nguyên tử

=> Số nguyên tử trong 16g oxi được xác định là: 16 / (16*0,166.10-23) = 6,02.10-23 gam

1 mol oxi có khối lượng 16g = 16(đvC) thì 1 nguyên tử oxi sẽ có khối lượng là 6,02.10-23 gam

Bảng nguyên tử khối của các nguyên tố

Để thuận lợi cho việc tính toán, bạn có thể tham khảo bảng khối lượng nguyên tử dưới đây.

Bảng nguyên tử khối của đơn chất

STT

Tên nguyên tố

Ký hiệu

Nguyên tử khối

1

Hiđro

H

1

2

Heli

He

4

3

Liti

Li

7

4

Beri

Be

9

5

Bo

B

11

6

Cacbon

C

12

7

Nitơ

N

14

8

Oxi

O

16

9

Flo

F

19

10

Neon

Ne

20

11

Natri

Na

23

12

Magie

Mg

24

13

Nhôm

Al

27

14

Silic

Si

28

15

Photpho

P

31

16

Lưu huỳnh

S

32

17

Clo

Cl

35,5

18

Argon

Ar

39,9

19

Kali

K

39

20

Canxi

Ca

40

21

Scandi

Sc

44.955912(6)

22

Titan

Ti

47,867(1)

23

Vanadi

V

50,9415(1)

24

Crom

Cr

51,9961(6)

25

Mangan

Mn

54,938044

26

Sắt

Fe

55,845

27

Coban

Co

58,933195

28

Niken

Ni

58,6934

29

Đồng

Cu

63,546

30

Kẽm

Zn

65,38

31

Gali

Ga

69,723

32

Gecmani

Ge

72,64

33

Asen

As

74,9216

34

Selen

Se

78.96

35

Brom

Br

79,904

36

Kryton

Kr

83,798

37

Rubidi

Rb

85,4678

38

Stronti

Sr

87,62

39

Yttri

Y

88,90585

40

Zicorni

Zr

91,224

41

Niobi

Nb

92,90638

42

Molypden

Mo

95,95

43

Tecneti

Tc

98

44

Rutheni

Ru

101,07

45

Rhodi

Rh

102,9055

46

Paladi

Pd

106,42

47

Bạc

Ag

107,8682

48

Cadmi

Cd

112,411

49

Indi

In

114,818

50

Thiếc

Sn

118,71

51

Antimon

Sb

121,76

52

Telua

Te

127,6

53

I ốt

I

126,90447

54

Xenon

Xe

131,293

55

Xêsi

Cs

132,90545

56

Bari

Ba

137,327

57

Lantan

La

138,90547

58

Xeri

Cs

140,116

59

Praseodymi

Pr

140,90765

60

Neodymi

Nd

144,242

61

Promethi

Pm

145

62

Samari

Sm

150,36

63

Europi

Eu

151,964

64

Gadolini

Gd

157,25

65

Terbi

Tb

158,92535

66

Dysprosi

Dy

162,5

67

Holmi

Ho

164,93032

68

Erbi

Er

167,259

69

Thuli

Tm

168,93421

70

Ytterbium

Yb

173,04

71

Luteti

Lu

174,967

72

Hafni

Hf

178,49

73

Tantal

Ta

180,94788

74

Wolfram

W

183,84

75

Rheni

Re

186,207

76

Osmi

Os

190,23

77

Iridi

Ir

192,217

78

Platin

Pt

195,084

79

Vàng

Au

196,96657

80

Thủy ngân

Hg

200,59

81

Tali

TI

204,3833

82

Chì

Pb

207,2

83

Bitmut

Bi

208,9804

84

Poloni

Po

209

85

Astatin

At

210

86

Radon

Rn

222

87

Franxi

Fr

223

88

Radi

Ra

226

89

Actini

Ac

227

90

Thori

Th

232,03806

91

Protactini

Pa

231,03588

92

Urani

U

238,02891

93

Neptuni

Np

237,0482

94

Plutoni

Pu

244

95

Americi

Am

243

96

Curi

Cm

247

97

Berkeli

Bk

247

98

Californi

Cf

251

99

Einsteini

Es

252

100

Fermi

Fm

257

101

Mendelevi

Md

258

102

Nobeli

No

259

103

Lawrenci

Lr

262

104

Rutherfordi

Rf

267

105

Dubni

Db

268

106

Seaborgi

Sg

[269]

107

Bohri

Bh

[270]

108

Hassi

Hs

[269]

109

Meitneri

Mt

[278]

110

Darmstadti

Ds

[281]

111

Roentgeni

Rg

[281]

112

Copernixi

Cn

[285]

113

Nihoni

Nh

[286]

114

Flerovi

Fl

[289]

115

Moscovi

Mc

[288]

116

Livermori

Lv

[293]

117

Tennessine

Ts

[294]

118

Oganesson

Og

[294]

Bảng nguyên tử khối của một số nhóm

STT

Tên nhóm

Công thức hóa học

Nguyên tử khối

1

Hidroxit

-OH

17

2

Clorua

-Cl

35.5

3

Bromua

-Br

80

4

Iotdua

-I

127

5

Nitrit

-NO2

46

6

Nitrat

-NO3

62

7

Sunfua

=S

32

8

Sunfit

=SO3

80

9

Sunfat

=SO4

96

10

Cacbonat

=CO3

60

11

Photphit

≡PO3

79

12

Photphat

≡PO4

95

13

Hidrophotphat

=HPO4

96

14

Dihidrophotphat

-H2PO4

97

15

Hidrophotphit

=HPO3

80

16

Dihidrophotphit

-H2PO3

81

17

Hidro Sunfat

-HSO4

97

18

Hidrosunfit

-HSO3

81

19

Hidrosunfua

-HS

33

20

Hidrocacbonat

-HCO3

61

21

Silicat

=SiO3

76

Bài ca nguyên tử khối

Nguyên tử khối là gì? Bảng nguyên tử khối
Bài ca nguyên tử khối

Một phương pháp để nhớ bảng khối lượng nguyên tử nhanh chóng và nhớ lâu đó là sử dụng bài ca nguyên tử khối. Dưới đây là bài ca nguyên tử khối mà bạn có thể tham khảo:

Hidro là 1

12 cột Cacbon

Nitơ 14 tròn

Oxi trăng 16

Natri hay láu táu

Nhảy tót lên 23

Khiến Magie gần nhà

Ngậm ngùi nhận 24

27 nhôm la lớn

Lưu huỳnh giành 32

Khác người thật là tài

Clo 35 rưỡi

Kali thích 39

Canxi tiếp 40

55 Mangan cười

Sắt đây rồi 56

64 đồng nổi cáu

vì kém kẽm 65

80 brom nằm

xa bạc 108

Bari thì chán ngán

137 ích chi

Kém người ta còn gì

Thuỷ ngân 201

Còn lại chì một cột

207 thật to

Heli thì buồn so

Mình đây được có 4

Liti thật khiêm tốn

Số 7 là được rồi

Số 9 Beri ngồi

Trêu bạn Bo 11

19 đây chết ngột

Flo đang than phiền

Neon thì cười hiền

Tớ 20 tròn chẵn

Silic người đứng đắn

Nhân 28 đẹp ko

Photpho đỏ hồng hồng

Nhận 31 cuối tháng

Agon cười trong sáng

39,9 đây

Kết thúc bài ca này

Crom 52 đấy

Link nội dung: https://votejenpbsd.com/nguyen-tu-khoi-la-gi-bang-nguyen-tu-khoi-a13128.html